Thứ Hai, 28 tháng 9, 2015

Từ vựng tiếng anh : Tiếng anh thương mại hợp đồng

A

Invoice và bill

Invoice thường là tờ giấy để liệt kê các mặt hàng trong chuyện giao dịch mua bán. 

Thường invoice sẽ liệt kê bạn mua cái gì đó với số lượng bao nhiêu, giá là bao nhiêu, bạn mua cái gì thì sẽ có hết trong tờ giấy invoice đó.
Thường người bán sẽ giữ 1 tờ còn người mua sẽ giữ một tờ để làm bằng chứng cho sự giao dịch giữa hai bên. 
Còn bill cũng là loại tờ giấy liệt kê chi tiết sản phầm nhưng bill chỉ được viết ra khi 2 bên giao dịch đã hoàn thành. Giống như người đi ghi điện mỗi tháng, họ ghi lại số lượng bạn dùng trong tháng là bao nhiêu rồi họ sẽ gửi tờ giấy đó cho bạn để trả tiền. Cái đó gọi là bill

Awarded damages : khoản bồi thường, tiền bồi thường.

To award damages: phán quyết được nhận bồi thường hợp đồng( của tòa án).

Arbitrator/ Arbitration : trọng tài kinh tế/
quá trình phân xử khi xảy ra tranh chấp hợp đồng mà không thông qua tòa án, mà có thể nhờ trọng tài kinh tế.

Article (n) a particular statement or stipulation in a contract,etc (Điều khoản, hạng mục của hợp đồng)

Article ~ Clause

Appendix (n) additional or supplementary material at end of contract, book etc ( Phụ lục hợp đồng )

Arbitration (n) settlement of a dispute by a person chosen by both parties (Giải quyết tranh chấp)
+Arbitrate (v)
EX: Both sides in the dispute have agreed to go to arbitration.


Abide by (v): tuân thủ, tuân theo

To abide by ~ to comply with ~ to conform
 EX1 : The two parties agreed to abide by the judge’s decision. 
(2 đương sự đã đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.)

EX2 : For years he has abided by a commitment to annual employee raises. 
(Nhiều năm qua anh ta đã tuân thủ sự cam kết phải tăng lương nhân viên hằng năm.)

Trong cụm từ này bạn nên chú ý rằng “abide by” sẽ được sử dụng nhiều trong xã hội, thương mại, đặc biệt cụm từ “abide by” sẽ được chia ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai.

Agreement (v): hợp đồng, hiệp ước, sự thỏa hiệp

An agreement ~ a mutual arrangement ~ a contract
  
EX1: The landlord and tenant were in agreement that the rent should be prorated to the middle of the month. 
(Người chủ đất và người thuê đã đi đến 1 thỏa hiệp rằng việc thuê đất nên được tiến hành vào giữa tháng.)

EX2: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
 (Theo như hợp đồng, người giao hàng vẫn sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.)

“Contract” và “Agreement” đều có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa ta sẽ sự dụng khác nhau.
    Ví dụ : 2 công ty muốn ký 1 hợp đồng : ta dùng “contract” nhưng nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa 2 bên ta sẽ dùng “agreement”.

Assurance (n): bảo hành An assurance ~ a guarantee

EX1 : The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be replaced the next day. 
(Người bán hàng đưa ra sự bảo hành của anh ấy rằng cái bàn phím thất lạc sẽ được thay thế trong ngày tới.)

EX2: Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations.
 (Sự tự bảo hành của cô ấy khiến nó dễ dàng hơn để hiểu vì sao cô ta chịu trách nhiệm trong các việc đàm phán.)

Từ này các bạn sẽ thấy rất nhiều trong xã hội và các món hàng được mua nhưng bảo hành khác với bảo hiểm ở chỗ nó đền bù trên các vật hữu hình còn bảo hiểm thì trên hình thức vô hình.

C

Consideration: quyền lợi hay lợi ích kinh tế các bên được hưởng khi tham gia ký kết hợp đồng.

To propose a contract: đề nghị một hợp đồng.

In breach of contract: phá vỡ hợp đồng

Contract dispute: tranh chấp hợp đồng.

Condition (n) anything necessary before the performance of something else Điều kiện )

Cancellation (n): sự hủy bỏ

Cancellation ~ annulment ~ stopping

EX1. The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. 
(Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy là nguyên nhân khiến vấn đề của cô ta dời vào những ngày còn lại trong tuần.)

EX2: The cancellation clause appears at the back of contract. (Điều khoàn hủy bỏ nằm ở phía sau bản hợp đồng.)

Từ này được sử dụng khi bạn cam kết với ai trên giấy tờ, ngoài ra bạn sẽ thấy nó xuất hiện khi cài đặt phần mềm…

D

To settle a dispute: giải quyết tranh chấp

Determine (v): xác định

To determine ~ to find out ~ to influence


EX1: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. 
(Sau khi đọc xong bản hợp đồng, tôi vẫn chưa thể xác định nếu công ty của chúng tôi chịu trách nhiệm về lương phụ cấp.)

EX2: The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week. 
(Kỹ năng của những người bán hàng khu cực sẽ được xác định liệu nhà máy có được mở vào tuần tới không.)

E


Engagement (n): xác nhập, tham gia

Engagement ~ participation

Ex1 : The engagement begins at 7:30.
 (Việc xác nhập bắt đầu lúc 7:30)

Ex2 :  The entire office was invited to her engagement party.
 (Toàn bộ văn phòng được mời tới sự đám cưới của cô ấy.)

F


Force majeure (n) Bất khả kháng  superior, power; unforeseeable event excusing one party from fulfilling contract

Fulfil (v) to satisfy a condition; to complete the required task

Ý nghĩa: Hoàn thành (trách nhiệm)

Eg: No party fulfils all the criteria for this agreement.

Frustration: sự thất bại trong thực hiện hợp đồng do những lý do không thể lường trước.


H

I

Intent : mang ý nghĩa thiện chí, ý định ký kết hợp đồng.

In behalf of: in the interests of (person etc); for (person etc)

Ý nghĩa: Thay mặt (Đại diện cho), phía đại diện...

N

Null and void: invalid; without legal force; not binding

Ý nghĩa: Không có giá trị pháp lý, không ràng buộc

Eg: The contract was declared null and void.

O

To send an offer = to offer= to make an offer: đề nghị

P

Party (n) the person or persons forming one side of an agreement

Ý nghĩa: Một trong các bên thực hiện hợp đồng

Eg: the contracting parties (các bên ký kết)


R
Repudiation: sự từ chối thực hiện hợp đồng

S

.

T

Terms (n) conditions or stipulations

Ý nghĩa: Điều kiện hoặc quy định


Không có nhận xét nào: